Đọc nhanh: 拔尖儿 (bạt tiêm nhi). Ý nghĩa là: xuất chúng; hơn người; số một; đứng đầu 超出一般;出众, nổi trội; chơi trội; làm nổi 突出个人;出风头, đứng đầu. Ví dụ : - 他们种的花生,产量高,质量好,在我们县里算是拔尖儿的。 đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.. - 他好逞强,遇事爱拔尖儿。 anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
拔尖儿 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xuất chúng; hơn người; số một; đứng đầu 超出一般;出众
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
✪ 2. nổi trội; chơi trội; làm nổi 突出个人;出风头
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
✪ 3. đứng đầu
超出一般; 出众
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔尖儿
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 拣 棵儿 大 的 菜拔
- chọn rau to mà nhổ.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
- 这是 今年 的 尖儿 货
- Đây là hàng tốt nhất trong năm nay.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
尖›
拔›