Đọc nhanh: 挪动少许 (na động thiếu hứa). Ý nghĩa là: nhích.
挪动少许 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挪动少许
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 往前 挪动 了 几步
- di chuyển về phía trước mấy bước.
- 冬眠 是 许多 动物 抵御 严寒 的 特有 本领
- Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.
- 他 最近 挺忙 , 很少 动笔
- gần đây anh ấy bận, chẳng viết lách gì cả.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 凭 你 有 多少 钱 , 也 买 不动 他
- Cho dù bạn có bao nhiêu tiền, cũng không mua được anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
少›
挪›
许›