Đọc nhanh: 少壮 (thiếu tráng). Ý nghĩa là: trẻ trung; trai trẻ; trẻ trai. Ví dụ : - 少壮派。 phái trẻ.. - 少壮不努力,老大徒伤悲。 trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
少壮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ trung; trai trẻ; trẻ trai
年轻力壮
- 少壮派
- phái trẻ.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少壮
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 少壮派
- phái trẻ.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
少›