Đọc nhanh: 少爷 (thiếu gia). Ý nghĩa là: cậu chủ; cậu ấm; thiếu gia; công tử, cậu nhà; con trai. Ví dụ : - 少爷正在院子里玩耍。 Cậu chủ đang chơi đùa trong sân.. - 老板的少爷非常聪明。 Con trai của ông chủ rất thông minh.. - 少爷对下人们很友好。 Cậu chủ đối xử rất tốt với người hầu.
少爷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cậu chủ; cậu ấm; thiếu gia; công tử
旧社会官僚、地主和资产阶级家庭里仆人称主人的儿子;泛指这种家庭出身的男性青年、少年
- 少爷 正在 院子 里 玩耍
- Cậu chủ đang chơi đùa trong sân.
- 老板 的 少爷 非常 聪明
- Con trai của ông chủ rất thông minh.
- 少爷 对下 人们 很 友好
- Cậu chủ đối xử rất tốt với người hầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cậu nhà; con trai
旧时尊称别人的儿子
- 他家 少爷 很 懂 礼貌
- Con trai nhà họ rất lễ phép.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少爷
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 老板 的 少爷 非常 聪明
- Con trai của ông chủ rất thông minh.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 他家 少爷 很 懂 礼貌
- Con trai nhà họ rất lễ phép.
- 少爷 的 生活 奢侈 无比
- Cuộc sống của cậu ấm vô cùng xa xỉ.
- 大少爷 作风
- tác phong cậu ấm; tác phong công tử bột.
- 少爷 正在 院子 里 玩耍
- Cậu chủ đang chơi đùa trong sân.
- 少爷 对下 人们 很 友好
- Cậu chủ đối xử rất tốt với người hầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
爷›