Đọc nhanh: 少年夫妻老来伴 (thiếu niên phu thê lão lai bạn). Ý nghĩa là: vợ chồng ở tuổi trẻ, bạn đồng hành ở tuổi già.
少年夫妻老来伴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vợ chồng ở tuổi trẻ, bạn đồng hành ở tuổi già
husband and wife in youth, companions in old age
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少年夫妻老来伴
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 把 新人 的 鞋 同放 一处 , 祈祝 新婚 夫妻 同偕到 老
- Đặt đôi giày của cặp đôi mới cưới vào cùng một chỗ và cùng cầu nguyện rằng tân lang tân nương sẽ sống hòa thuận tới già.
- 少年老成
- Ông cụ non
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 我姐 结婚 都 5 年 多 了 , 但是 很少 看过 他们 夫妻俩 红过 脸 , 真 羡慕 !
- Chị gái tôi đã kết hôn hơn 5 năm, nhưng tôi hiếm khi nhìn thấy hai vợ chồng họ cãi cọ, tôi thực sự hâm mộ với họ!
- 他 虽然 上 了 年岁 , 干起 活来 可 不服 老
- ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
夫›
妻›
少›
年›
来›
老›