屋漏偏逢连夜雨 wū lòu piān féng liányè yǔ
volume volume

Từ hán việt: 【ốc lậu thiên phùng liên dạ vũ】

Đọc nhanh: 屋漏偏逢连夜雨 (ốc lậu thiên phùng liên dạ vũ). Ý nghĩa là: Khi trời mưa, nó đổ (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "屋漏偏逢连夜雨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

屋漏偏逢连夜雨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khi trời mưa, nó đổ (thành ngữ)

when it rains, it pours (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋漏偏逢连夜雨

  • volume volume

    - 一夜 yīyè 豪雨 háoyǔ

    - mưa to suốt đêm

  • volume volume

    - zhè jiù 保证 bǎozhèng 下雨天 xiàyǔtiān 屋顶 wūdǐng 不漏水 bùlòushuǐ

    - Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.

  • volume volume

    - dìng shì 自己 zìjǐ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù 暴露 bàolù 连夜 liányè 毁尸灭迹 huǐshīmièjì le

    - Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.

  • volume volume

    - 台湾 táiwān zhè 几天 jǐtiān 阴雨连绵 yīnyǔliánmián

    - Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.

  • volume volume

    - 偏偏 piānpiān 天公不作美 tiāngōngbùzuòměi 一连 yīlián xià le 几天 jǐtiān

    - trời không đẹp, mưa liền một lúc mấy ngày.

  • volume volume

    - 一连 yīlián xià le hǎo 几天 jǐtiān 墙壁 qiángbì dōu 返潮 fǎncháo le

    - mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.

  • volume volume

    - 接连 jiēlián xià le 几天 jǐtiān 屋子里 wūzilǐ 什么 shénme dōu shì 潮呼呼 cháohūhū de

    - mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.

  • volume volume

    - 一连 yīlián xià le 三天 sāntiān

    - Mưa ba ngày liên tiếp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ốc
    • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
    • Bảng mã:U+5C4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Féng , Páng , Péng
    • Âm hán việt: Bồng , Phùng
    • Nét bút:ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHEJ (卜竹水十)
    • Bảng mã:U+9022
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao