Đọc nhanh: 小汽车 (tiểu khí xa). Ý nghĩa là: xe nhỏ gọn. Ví dụ : - 马路旁边停着许多小汽车。 Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.
小汽车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe nhỏ gọn
compact car
- 马路 旁边 停着 许多 小汽车
- Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小汽车
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 小汽车 在 街道 上驶
- Xe hơi chạy nhanh trên đường phố.
- 马路 旁边 停着 许多 小汽车
- Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 小偷 抢劫 了 他 的 汽车
- Tên trộm đã cướp xe của anh ấy.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
汽›
车›