Đọc nhanh: 小康社会 (tiểu khang xã hội). Ý nghĩa là: xã hội trong đó nhu cầu vật chất của hầu hết công dân được đáp ứng đầy đủ.
小康社会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xã hội trong đó nhu cầu vật chất của hầu hết công dân được đáp ứng đầy đủ
society in which the material needs of most citizens are adequately met
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小康社会
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 人类 社会 的 发展 也 有 规则
- Sự phát triển của xã hội loài người cũng có quy luật
- 吸烟 有 危害 , 不仅仅 危害 人体 健康 , 还会 对 社会 产生 不良 的 影响
- Hút thuốc có hại, không chỉ gây hại cho sức khỏe con người mà còn ảnh hưởng xấu đến xã hội.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 这部 小说 讽刺 了 社会 现象
- Cuốn tiểu thuyết này châm biếm các hiện tượng xã hội.
- 这部 小说 反映 了 社会 风貌
- Cuốn tiểu thuyết này phản ánh bối cảnh xã hội.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
⺌›
⺍›
小›
康›
社›