Đọc nhanh: 小伙 (tiểu hoả). Ý nghĩa là: Chàng (nam giới còn trẻ), cậu bé. Ví dụ : - 小伙子干活儿是比不上老年人,那就太难看了。 trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.. - 两个小伙子都在追这位姑娘。 hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.. - 精明的小伙子。 chàng trai thông minh lanh lợi.
小伙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chàng (nam giới còn trẻ), cậu bé
小伙,汉语词汇,拼音是xiǎo huǒ,多用于汉语口语,表示青年或少年,中国北方指小伙子。
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 精明 的 小伙子
- chàng trai thông minh lanh lợi.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
- 棒 小伙子
- chàng trai đô con
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小伙
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 小伙伴 们 一起 做 游戏
- Bạn bè chơi game cùng nhau.
- 他们 合伙 揍 了 小偷
- Họ hợp tác đánh tên trộm.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
⺌›
⺍›
小›