Đọc nhanh: 大小子 (đại tiểu tử). Ý nghĩa là: tên đầy tớ, con trai; thằng con trai.
大小子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên đầy tớ
年龄略大的童仆
✪ 2. con trai; thằng con trai
男孩子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大小子
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 小伙子 肚量 大
- thanh niên sức ăn rất mạnh
- 孔眼 大小 不同 的 筛子
- cái sàn có lỗ to nhỏ không giống nhau.
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
- 他 老大不小 的 了 , 还 跟 孩子 似的
- nó già đầu rồi mà vẫn giống như trẻ con .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
子›
⺌›
⺍›
小›