Đọc nhanh: 小辫子 (tiểu biện tử). Ý nghĩa là: đuôi sam; bím tóc; gót chân A-sin (ví với chỗ sơ hở), thóp. Ví dụ : - 抓小辫子。 nắm đúng chỗ yếu.
小辫子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đuôi sam; bím tóc; gót chân A-sin (ví với chỗ sơ hở)
比喻把柄
- 抓 小辫子
- nắm đúng chỗ yếu.
✪ 2. thóp
不健全的地方; 力量薄弱的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小辫子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 抓 小辫子
- nắm đúng chỗ yếu.
- 他 不 小心 摔 了 盘子
- Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
⺌›
⺍›
小›
辫›