Đọc nhanh: 小卒 (tiểu tuất). Ý nghĩa là: tiểu tốt. Ví dụ : - 马前小卒。 kẻ đầy tớ; người lính hầu.. - 无名小卒。 vô danh tiểu tốt.
小卒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu tốt
小兵,多用于比喻
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 无名小卒
- vô danh tiểu tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小卒
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 他 只是 个 小小的 走卒
- Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 无名小卒
- vô danh tiểu tốt.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卒›
⺌›
⺍›
小›