Đọc nhanh: 小姑子 (tiểu cô tử). Ý nghĩa là: em gái của chồng; cô em chồng.
小姑子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. em gái của chồng; cô em chồng
丈夫的妹妹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小姑子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 11 岁 还是 小姑娘
- 11 tuổi vẫn là một cô gái nhỏ.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 我 常常 和 小姑子 一起 去 购物
- Tôi thường đi mua sắm cùng em chồng.
- 这些 姑娘 干活 赛过 小伙子
- Mấy cô nàng này làm việc còn hơn cả bọn con trai.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姑›
子›
⺌›
⺍›
小›