小名 xiǎo míng
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu danh】

Đọc nhanh: (tiểu danh). Ý nghĩa là: nhũ danh; tên mụ, tiểu tự. Ví dụ : - 。 nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.

Ý Nghĩa của "小名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của 小名 khi là Danh từ

nhũ danh; tên mụ

(小名儿) 小时候起的非正式的名字,长大后在长辈和同辈口中有时还沿用也叫乳名

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎo 名叫 míngjiào 老虎 lǎohǔ 名叫 míngjiào 金彪 jīnbiāo

    - nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.

tiểu tự

乳名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小名

  • volume volume

    - xiǎo 名叫 míngjiào 老虎 lǎohǔ 名叫 míngjiào 金彪 jīnbiāo

    - nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.

  • volume volume

    - 无名小卒 wúmíngxiǎozú

    - vô danh tiểu tốt.

  • volume volume

    - 十年寒窗 shíniánhánchuāng 无人 wúrén wèn 一举成名 yījǔchéngmíng 天下 tiānxià zhī 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 使 shǐ 一举成名 yījǔchéngmíng

    - Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh

  • volume volume

    - 厕身 cèshēn 文坛 wéntán 二十年 èrshínián 算是 suànshì 小有名气 xiǎoyǒumíngqì

    - Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.

  • volume volume

    - shì 著名 zhùmíng de 小说 xiǎoshuō 作者 zuòzhě

    - Cô ấy là một tác giả tiểu thuyết nổi tiếng.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 著名 zhùmíng de 小辣椒 xiǎolàjiāo

    - Cô ấy nổi tiếng đanh đá chua ngoa.

  • volume volume

    - de 全名是 quánmíngshì 小红 xiǎohóng

    - Tên đầy đủ của cô ấy là Vu Tiểu Hồng.

  • volume volume

    - 今儿 jīner 下午 xiàwǔ de 活儿 huóer shì 小李 xiǎolǐ gàn de 工分 gōngfēn 不能 bùnéng 记在 jìzài de 名下 míngxià

    - công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小名

Hình ảnh minh họa cho từ 小名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao