Đọc nhanh: 学名 (học danh). Ý nghĩa là: tên khoa học, tên đi học; học danh. Ví dụ : - 文学名著。 kiệt tác văn học.
学名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên khoa học
科学上的专门名称,例如'食盐'的学名是'氯化钠'
- 文学名著
- kiệt tác văn học.
✪ 2. tên đi học; học danh
入学时使用的正式名字 (区别于'小名')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学名
- 同学们 踊跃报名 参赛
- Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.
- 他 是 中国 著名 的 语言学家
- Ông ấy là một nhà ngôn ngữ học nổi tiếng ở Trung Quốc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 他 是 这 所 大学 的 一名 讲师
- Anh ấy là giảng viên ở trường đại học này.
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
- 他 是 很 著名 的 汉学家
- anh ấy là một nhà hán học nổi tiếng
- 他 是 一位 知名 学者
- Anh ấy là một học giả nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
学›