Đọc nhanh: 乳名 (nhũ danh). Ý nghĩa là: tên mụ; tên tục; tên huý (tên đặt khi mới đẻ), nhũ danh.
乳名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên mụ; tên tục; tên huý (tên đặt khi mới đẻ)
小名;奶名
✪ 2. nhũ danh
小时候起的非正式的名字, 长大后在长辈和同辈口中有时还沿用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乳名
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 这 两种 菜系 的 著名 特色菜 分别 是 烤乳猪 和 北京烤鸭
- Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乳›
名›