Đọc nhanh: 小儿爬行 (tiểu nhi ba hành). Ý nghĩa là: lồm cồm.
小儿爬行 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lồm cồm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小儿爬行
- 这个 小孩儿 真 行
- Đứa trẻ này giỏi thật.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 要 从小 诗人 那儿 榨 出钱 来 , 得 施行 一次 大 手术
- Để kiếm tiền từ nhà thơ nhỏ, cần thực hiện một ca phẫu thuật lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺌›
⺍›
小›
爬›
行›