Đọc nhanh: 黄口小儿 (hoàng khẩu tiểu nhi). Ý nghĩa là: trẻ em; trẻ con; con nít; mồm còn hôi sữa (thường dùng để châm biếm thanh niên ngu dốt.).
黄口小儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ em; trẻ con; con nít; mồm còn hôi sữa (thường dùng để châm biếm thanh niên ngu dốt.)
指婴儿,多用来讥俏无知的年轻人 (黄口:雏鸟的嘴)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄口小儿
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 小两口儿
- hai vợ chồng trẻ.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 他 一 小儿 就 喜欢 画画 儿
- từ nhỏ nó đã thích vẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
口›
⺌›
⺍›
小›
黄›