Đọc nhanh: 小儿 (tiểu nhi). Ý nghĩa là: trẻ em; nhi đồng, thằng cháu nhà tôi, lúc nhỏ; thời niên thiếu. Ví dụ : - 乳臭小儿。 đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
小儿 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ em; nhi đồng
儿童
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
✪ 2. thằng cháu nhà tôi
谦称自己的儿子
✪ 3. lúc nhỏ; thời niên thiếu
指幼年
✪ 4. thằng bé
男性婴儿
✪ 5. ấu thơ
年纪幼少的时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小儿
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺌›
⺍›
小›