小偷 xiǎotōu
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu thâu】

Đọc nhanh: 小偷 (tiểu thâu). Ý nghĩa là: tên trộm; kẻ cắp; kẻ trộm; thằng ăn trộm. Ví dụ : - 我抓到一个小偷。 Tôi bắt được một tên trộm.. - 小偷偷了我的钱包。 Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.. - 她看见了一个小偷。 Cô ấy nhìn thấy một tên trộm.

Ý Nghĩa của "小偷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小偷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tên trộm; kẻ cắp; kẻ trộm; thằng ăn trộm

(小偷儿) 偷东西的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhuā dào 一个 yígè 小偷 xiǎotōu

    - Tôi bắt được một tên trộm.

  • volume volume

    - xiǎo 偷偷 tōutōu le de 钱包 qiánbāo

    - Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn le 一个 yígè 小偷 xiǎotōu

    - Cô ấy nhìn thấy một tên trộm.

  • volume volume

    - 小偷 xiǎotōu bèi 警察 jǐngchá 抓住 zhuāzhù le

    - Tên trộm đã bị cảnh sát bắt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小偷

  • volume volume

    - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu 撵跑 niǎnpǎo le

    - Bảo vệ đuổi tên trộm chạy mất rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合伙 héhuǒ zòu le 小偷 xiǎotōu

    - Họ hợp tác đánh tên trộm.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn tōu 小鼠 xiǎoshǔ la

    - Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.

  • volume volume

    - 逮住 dǎizhù le 一只 yīzhī 小偷儿 xiǎotōuér

    - Anh ấy đã bắt được một tên trộm.

  • volume volume

    - zài 短短的 duǎnduǎnde 一生 yīshēng zhōng cóng 小偷小摸 xiǎotōuxiǎomō dào 杀人 shārén shén zuì dōu 犯过 fànguò

    - Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.

  • volume volume

    - 伪造者 wěizàozhě 小偷 xiǎotōu dōu le

    - Kẻ giả mạo và kẻ trộm đều đã chết.

  • volume volume

    - 他调 tādiào 小孩 xiǎohái 偷拿 tōuná 东西 dōngxī

    - Anh ta xúi giục trẻ nhỏ lấy trộm đồ.

  • volume volume

    - hāo zhù le 小偷 xiǎotōu 衣角 yījiǎo

    - Anh ấy túm lấy góc áo của tên trộm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao