Đọc nhanh: 窃贼 (thiết tặc). Ý nghĩa là: kẻ trộm; kẻ cắp; tên trộm, bợm ăn cắp. Ví dụ : - 那窃贼听到他们汽车的声音就从窗口逃走了. Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.. - 窃贼遭警方用计擒获. Tội phạm trộm bị cảnh sát bắt giữ bằng một kế hoạch.. - 窃贼把夜班守卫员捆住, 把他的嘴也堵住了. Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
窃贼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ trộm; kẻ cắp; tên trộm
小偷儿
- 那 窃贼 听到 他们 汽车 的 声音 就 从 窗口 逃走 了
- Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.
- 窃贼 遭 警方 用 计 擒获
- Tội phạm trộm bị cảnh sát bắt giữ bằng một kế hoạch.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 窃贼 把 失火 的 仓库 里 的 货物 都 偷走 了
- Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. bợm ăn cắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃贼
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 他 汉语 说 得 贼 好
- anh ta nói tiếng hán cực kỳ giỏi.
- 窃贼 把 失火 的 仓库 里 的 货物 都 偷走 了
- Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.
- 那 窃贼 听到 他们 汽车 的 声音 就 从 窗口 逃走 了
- Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.
- 窃贼 遭 警方 用 计 擒获
- Tội phạm trộm bị cảnh sát bắt giữ bằng một kế hoạch.
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窃›
贼›