Đọc nhanh: 小偷儿 (tiểu thâu nhi). Ý nghĩa là: Thằng ăn trộm, ăn sương; tên trộm.
小偷儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thằng ăn trộm
✪ 2. ăn sương; tên trộm
偷东西的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小偷儿
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 他 逮住 了 一只 小偷儿
- Anh ấy đã bắt được một tên trộm.
- 我 偷 空儿 睡 了 一 小时 的 觉
- Tôi trộm thời gian rảnh ngủ một tiếng.
- 去 人 多 的 地方 , 要 小心 小偷儿 !
- Khi đến nơi đông người, hãy cẩn thận với kẻ trộm!
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
儿›
⺌›
⺍›
小›