Đọc nhanh: 小腿 (tiểu thối). Ý nghĩa là: cẳng chân, bắp chân. Ví dụ : - 爸爸走得快,孩子小腿儿紧捯都跟不上。 bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.
小腿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cẳng chân
下肢从膝盖到踝子骨的一段
- 爸爸 走得快 , 孩子 小腿 儿紧 捯都 跟不上
- bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.
✪ 2. bắp chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小腿
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 小猫 用前 腿 抓 东西
- Mèo con dùng chân trước để bắt đồ vật.
- 小狗 触摸 了 我 的 腿
- Chú chó chạm vào chân tôi.
- 小孩儿 叉 着 腿 在 地上 坐 着
- Đứa trẻ giạng chân ngồi xuống đất.
- 这个 小孩 太 没 礼貌 , 吃 完 羊腿 就 把 羊 骨头 往 地上 扔
- đứa trẻ này thật thô lỗ, sau khi ăn chân cừu liền ném xương xuống đất.
- 爸爸 走得快 , 孩子 小腿 儿紧 捯都 跟不上
- bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
腿›