Đọc nhanh: 小事一桩 (tiểu sự nhất trang). Ý nghĩa là: một miếng bánh, vấn đề tầm thường.
小事一桩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một miếng bánh
a piece of cake
✪ 2. vấn đề tầm thường
trivial matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小事一桩
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 这个 问题 算 小事一桩
- Vấn đề này coi là chuyện nhỏ.
- 在 雨 中 迷路 可不是 一桩 趣事
- Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.
- 他 在 路上 出 了 一个 小 事故
- Anh ấy đã gặp một sự cố nhỏ trên đường.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 一点儿 小事
- một việc nhỏ; một việc vặt
- 一点 小事 , 别 再 嘚 嘚 了
- chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
事›
⺌›
⺍›
小›
桩›