Đọc nhanh: 小事 (tiểu sự). Ý nghĩa là: chuyện vặt vãnh, vấn đề tầm thường. Ví dụ : - 这不是鸡毛蒜皮的小事。 Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
小事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện vặt vãnh
trifle
✪ 2. vấn đề tầm thường
trivial matter
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小事
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
⺌›
⺍›
小›