Đọc nhanh: 作小事 (tá tiểu sự). Ý nghĩa là: cắn trắt.
作小事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắn trắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作小事
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 一点儿 小事
- một việc nhỏ; một việc vặt
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
作›
⺌›
⺍›
小›