Đọc nhanh: 大事化小,小事化了 (đại sự hoá tiểu tiểu sự hoá liễu). Ý nghĩa là: biến vấn đề lớn thành vấn đề nhỏ, và vấn đề nhỏ thành không có vấn đề gì cả (thành ngữ).
大事化小,小事化了 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến vấn đề lớn thành vấn đề nhỏ, và vấn đề nhỏ thành không có vấn đề gì cả (thành ngữ)
to turn big problems into small ones, and small problems into no problems at all (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大事化小,小事化了
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 小 刚 彻夜 未归 , 恐怕 是 出事 了
- Tiểu Cương suốt đêm không về, e rằng xảy ra việc bất ngờ.
- 这 只是 一件 小事 而已 可 他 一次 又 一次 骂 我 真 忍不住 了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi nhưng ấy cứ hết lần này đến lần khác la mắng tôi, thật không chịu nổi.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
- 一点 小事 , 别 再 嘚 嘚 了
- chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
- 他 从小到大 , 一事无成
- Anh ta từ bé đến lớn, không làm được việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
事›
化›
大›
⺌›
⺍›
小›