Đọc nhanh: 射击比赛 (xạ kích bí tái). Ý nghĩa là: đấu xạ. Ví dụ : - 彩弹射击比赛时的事儿 Đó là trong trò chơi bắn súng sơn.
射击比赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu xạ
- 彩弹 射击 比赛 时 的 事儿
- Đó là trong trò chơi bắn súng sơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射击比赛
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 射击 比赛 开始 了
- Cuộc thi bắn súng đã bắt đầu rồi.
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 她 赢得 了 射击 比赛
- Cô ấy đã thắng cuộc thi bắn súng.
- 射击 比赛 很 激动人心
- Cuộc thi bắn súng rất kịch tính.
- 彩弹 射击 比赛 时 的 事儿
- Đó là trong trò chơi bắn súng sơn.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
射›
比›
赛›