Đọc nhanh: 射箭 (xạ tiễn). Ý nghĩa là: bắn tên, môn bắn cung, buông tên. Ví dụ : - 狙击手向守卫射箭 Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.. - 张弓射箭。 Giương cung bắn tên.
射箭 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bắn tên
用弓把箭射出去
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
✪ 2. môn bắn cung
体育运动 项目之一,在一定的距离外用箭射靶; 用弓射箭时握住及放松箭的方式
✪ 3. buông tên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射箭
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 明天 计划 发射 火箭
- Dự kiến phóng tên lửa vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
箭›