狙击 jūjī
volume volume

Từ hán việt: 【thư kích】

Đọc nhanh: 狙击 (thư kích). Ý nghĩa là: đánh lén; đánh úp. Ví dụ : - 狙击手。 tay giỏi đánh lén.

Ý Nghĩa của "狙击" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狙击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh lén; đánh úp

埋伏在隐蔽地点伺机袭击敌人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 狙击手 jūjīshǒu

    - tay giỏi đánh lén.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狙击

  • volume volume

    - 狙击手 jūjīshǒu xiàng 守卫 shǒuwèi 射箭 shèjiàn

    - Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.

  • volume volume

    - 狙击手 jūjīshǒu

    - tay giỏi đánh lén.

  • volume volume

    - 严厉打击 yánlìdǎjī 贩私 fànsī 活动 huódòng

    - nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.

  • volume volume

    - 化学家 huàxuéjiā 狙击手 jūjīshǒu

    - Nhà hóa học và người bắn tỉa

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 用枪 yòngqiāng 射击 shèjī

    - Họ bắn súng vào nhau.

  • volume volume

    - 要么 yàome 狙击手 jūjīshǒu zài 离开 líkāi 公墓 gōngmù qián

    - Người bắn tỉa đã xóa sạch nó

  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī gěi 敌人 dírén 缓气 huǎnqì de 机会 jīhuì

    - thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.

  • volume volume

    - cóng 侧面 cèmiàn 打击 dǎjī 敌人 dírén

    - tấn công địch từ cạnh sườn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノフノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHBM (大竹月一)
    • Bảng mã:U+72D9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình