Đọc nhanh: 狙击 (thư kích). Ý nghĩa là: đánh lén; đánh úp. Ví dụ : - 狙击手。 tay giỏi đánh lén.
狙击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh lén; đánh úp
埋伏在隐蔽地点伺机袭击敌人
- 狙击手
- tay giỏi đánh lén.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狙击
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 狙击手
- tay giỏi đánh lén.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 化学家 和 狙击手
- Nhà hóa học và người bắn tỉa
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 要么 狙击手 在 离开 公墓 前
- Người bắn tỉa đã xóa sạch nó
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
狙›