Đọc nhanh: 对空射击 (đối không xạ kích). Ý nghĩa là: xạ kích phòng không; cạo xạ phòng không; cao xạ phòng không.
✪ 1. xạ kích phòng không; cạo xạ phòng không; cao xạ phòng không
用高射火器或步机枪对空中目标的射击一般是集火齐射和连续射主要包括对飞机射击和对伞兵射击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对空射击
- 他 正在 练习 射击
- Anh ấy đang luyện tập bắn súng.
- 他 引弓射 向 天空
- Anh ấy kéo cung bắn lên trời.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 他 的 辞职 是 对 该 团队 的 一个 严重 打击
- Việc ông từ chức là một đả kích đối với đội bóng.
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
- 他们 对 着 星空 许愿
- Họ hướng về bầu trời sao và ước nguyện.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
对›
射›
空›