Đọc nhanh: 矿山寿命 (khoáng sơn thọ mệnh). Ý nghĩa là: Tuổi thọ mỏ.
矿山寿命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuổi thọ mỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿山寿命
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 山里 有 煤矿
- Trong núi có mỏ than.
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 平均寿命 现在 是 80 岁
- Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.
- 踏遍 青山 找矿 源
- đi khắp vùng núi xanh để tìm mỏ.
- 次要 矿山 甬道 矿井 中 连接 两条 大 隧道 的 小巷 道
- Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
寿›
山›
矿›