Đọc nhanh: 平均寿命 (bình quân thọ mệnh). Ý nghĩa là: tuổi thọ. Ví dụ : - 但患者平均寿命已有所增加 Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
平均寿命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi thọ
life expectancy
- 但 患者 平均寿命 已 有所增加
- Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平均寿命
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 平均寿命 现在 是 80 岁
- Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
- 但 患者 平均寿命 已 有所增加
- Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
均›
寿›
平›