Đọc nhanh: 年限 (niên hạn). Ý nghĩa là: niên hạn; thời hạn. Ví dụ : - 修业年限。 thời hạn tu nghiệp.. - 延长农具的使用年限。 kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
年限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niên hạn; thời hạn
规定的或作为一般标准的年数
- 修业年限
- thời hạn tu nghiệp.
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年限
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 修业年限
- thời hạn tu nghiệp.
- 初始 期限 不得 超过 一年
- thời hạn ban đầu không quá một năm.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 提案 规定 了 一年 的 限期
- Đề xuất quy định một thời hạn là một năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
限›