导游 dǎoyóu
volume volume

Từ hán việt: 【đạo du】

Đọc nhanh: 导游 (đạo du). Ý nghĩa là: hướng dẫn viên , hướng dẫn; hướng dẫn du lịch; hướng dẫn tham quan. Ví dụ : - 导游正在讲解景点。 Hướng dẫn viên đang nói về địa điểm du lịch.. - 这位导游非常有经验。 Hướng dẫn viên này rất có kinh nghiệm.. - 导游给我们发了耳机。 Hướng dẫn viên đã phát tai nghe cho chúng tôi.

Ý Nghĩa của "导游" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

导游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hướng dẫn viên

从事导游工作的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 导游 dǎoyóu 正在 zhèngzài 讲解 jiǎngjiě 景点 jǐngdiǎn

    - Hướng dẫn viên đang nói về địa điểm du lịch.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 导游 dǎoyóu 非常 fēicháng yǒu 经验 jīngyàn

    - Hướng dẫn viên này rất có kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 导游 dǎoyóu gěi 我们 wǒmen 发了 fāle 耳机 ěrjī

    - Hướng dẫn viên đã phát tai nghe cho chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

导游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hướng dẫn; hướng dẫn du lịch; hướng dẫn tham quan

引导游人游览

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 导游 dǎoyóu guò 很多 hěnduō 地方 dìfāng

    - Họ đã hướng dẫn tham quan ở nhiều nơi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 导游 dǎoyóu 外国游客 wàiguóyóukè

    - Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng zài 夏天 xiàtiān 导游 dǎoyóu

    - Cô ấy thường hướng dẫn du lịch vào mùa hè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 导游

✪ 1. Số + 位/ 个/ 名 + 导游

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 三位 sānwèi 导游 dǎoyóu 正在 zhèngzài 等待 děngdài 游客 yóukè

    - Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.

  • volume

    - 一名 yīmíng 导游 dǎoyóu 正在 zhèngzài 解说 jiěshuō 历史 lìshǐ

    - Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.

✪ 2. Động từ(请/ 当/ 做) + 导游

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - dāng 导游 dǎoyóu 已经 yǐjīng yǒu 五年 wǔnián le

    - Anh ấy đã làm hướng dẫn viên được năm năm.

  • volume

    - qǐng zuò 导游 dǎoyóu wèi 我们 wǒmen 解说 jiěshuō

    - Nhờ cô ấy làm hướng dẫn viên thuyết minh cho chúng ta.

✪ 3. 由/ 需要/ 有 + 专人/ 当地人 + 导游

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 专人 zhuānrén 导游 dǎoyóu 讲解 jiǎngjiě

    - Chúng ta cần chuyên viên hướng dẫn giải thích.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 当地人 dāngdìrén 导游 dǎoyóu 陪同 péitóng

    - Ở đây có người địa phương hướng dẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导游

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 导游 dǎoyóu 外国游客 wàiguóyóukè

    - Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.

  • volume volume

    - 三位 sānwèi 导游 dǎoyóu 正在 zhèngzài 等待 děngdài 游客 yóukè

    - Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 导游 dǎoyóu 非常 fēicháng 健谈 jiàntán

    - Người hướng dẫn viên này rất hoạt ngôn.

  • volume volume

    - 导游小姐 dǎoyóuxiǎojie 耐心 nàixīn 讲解 jiǎngjiě

    - Cô hướng dẫn viên kiên nhẫn giải thích.

  • volume volume

    - dāng 导游 dǎoyóu 已经 yǐjīng yǒu 五年 wǔnián le

    - Anh ấy đã làm hướng dẫn viên được năm năm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 导游 dǎoyóu guò 很多 hěnduō 地方 dìfāng

    - Họ đã hướng dẫn tham quan ở nhiều nơi.

  • volume volume

    - 导游 dǎoyóu gěi 我们 wǒmen 发了 fāle 耳机 ěrjī

    - Hướng dẫn viên đã phát tai nghe cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 导游 dǎoyóu 资格 zīgé 检定考试 jiǎndìngkǎoshì

    - Kỳ thi chứng chỉ hướng dẫn viên du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao