Đọc nhanh: 导游 (đạo du). Ý nghĩa là: hướng dẫn viên , hướng dẫn; hướng dẫn du lịch; hướng dẫn tham quan. Ví dụ : - 导游正在讲解景点。 Hướng dẫn viên đang nói về địa điểm du lịch.. - 这位导游非常有经验。 Hướng dẫn viên này rất có kinh nghiệm.. - 导游给我们发了耳机。 Hướng dẫn viên đã phát tai nghe cho chúng tôi.
导游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dẫn viên
从事导游工作的人
- 导游 正在 讲解 景点
- Hướng dẫn viên đang nói về địa điểm du lịch.
- 这位 导游 非常 有 经验
- Hướng dẫn viên này rất có kinh nghiệm.
- 导游 给 我们 发了 耳机
- Hướng dẫn viên đã phát tai nghe cho chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
导游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dẫn; hướng dẫn du lịch; hướng dẫn tham quan
引导游人游览
- 他们 导游 过 很多 地方
- Họ đã hướng dẫn tham quan ở nhiều nơi.
- 他 喜欢 导游 外国游客
- Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.
- 她 经常 在 夏天 导游
- Cô ấy thường hướng dẫn du lịch vào mùa hè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 导游
✪ 1. Số + 位/ 个/ 名 + 导游
số lượng danh
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
✪ 2. Động từ(请/ 当/ 做) + 导游
cụm động tân
- 他 当 导游 已经 有 五年 了
- Anh ấy đã làm hướng dẫn viên được năm năm.
- 请 她 做 导游 为 我们 解说
- Nhờ cô ấy làm hướng dẫn viên thuyết minh cho chúng ta.
✪ 3. 由/ 需要/ 有 + 专人/ 当地人 + 导游
- 我们 需要 专人 导游 讲解
- Chúng ta cần chuyên viên hướng dẫn giải thích.
- 这里 有 当地人 导游 陪同
- Ở đây có người địa phương hướng dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导游
- 他 喜欢 导游 外国游客
- Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 这位 导游 非常 健谈
- Người hướng dẫn viên này rất hoạt ngôn.
- 导游小姐 耐心 地 讲解
- Cô hướng dẫn viên kiên nhẫn giải thích.
- 他 当 导游 已经 有 五年 了
- Anh ấy đã làm hướng dẫn viên được năm năm.
- 他们 导游 过 很多 地方
- Họ đã hướng dẫn tham quan ở nhiều nơi.
- 导游 给 我们 发了 耳机
- Hướng dẫn viên đã phát tai nghe cho chúng tôi.
- 导游 资格 检定考试
- Kỳ thi chứng chỉ hướng dẫn viên du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
游›