Đọc nhanh: 诱掖 (dụ dịch). Ý nghĩa là: dìu dắt; giúp đỡ. Ví dụ : - 诱掖青年 dìu dắt thanh niên
诱掖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dìu dắt; giúp đỡ
诱导扶植
- 诱掖 青年
- dìu dắt thanh niên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱掖
- 奖掖
- khen thưởng đề bạt
- 诱掖 青年
- dìu dắt thanh niên
- 墨西哥 美食 诱人
- Thức ăn của Mê-hi-cô rất hấp dẫn.
- 受 坏人 引诱 走上 邪路
- bị kẻ xấu dụ dỗ vào con đường bất chính
- 坏分子 引诱 青少年 犯罪
- Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.
- 他 被 美丽 的 风景 所 诱惑
- Anh ấy bị quyến rũ bởi cảnh đẹp
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
- 面包 的 香味 很 诱人
- Hương thơm của bánh mỳ rất hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掖›
诱›