Đọc nhanh: 自尽 (tự tận). Ý nghĩa là: tự sát; tự tử; tự vận. Ví dụ : - 阿箬上吊自尽了 A Nhược treo cổ tự tử rồi
自尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự sát; tự tử; tự vận
自杀
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自尽
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 她 尽情 表达 自己 的 感受
- Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
- 他 觉得 自己 丢 尽 了 脸
- Anh ấy thấy mình mất hết mặt mũi.
- 老人 投河自尽 , 令人 痛心
- Ông lão nhảy sông tự vẫn, làm mọi người đau lòng.
- 她 为 社会 尽 一份 自己 的 力
- Cô ấy cống hiến sức mình cho xã hội.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
自›