Đọc nhanh: 寻衅 (tầm hấn). Ý nghĩa là: khiêu chiến; tìm cớ gây sự (cố tình khiêu chiến); ló cựa. Ví dụ : - 你傻了, 竟敢和重量级的拳击冠军寻衅闹事! Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
寻衅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêu chiến; tìm cớ gây sự (cố tình khiêu chiến); ló cựa
故意找事挑衅
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻衅
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 他们 正在 寻找 危险 的 敌人
- Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.
- 他 总 喜欢 寻衅 闹事
- Anh ta luôn thích gây sự gây rối.
- 酗酒 寻衅 会 引发 争斗
- Nát rượu gây gổ sẽ dẫn đến đánh nhau.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 他们 在 挑衅 对方 的 军队
- Họ đang khiêu khích quân đội của đối phương.
- 他 不 应该 挑衅 老师 的 耐心
- Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
衅›