Đọc nhanh: 寻 (tầm). Ý nghĩa là: tìm; tìm kiếm, tầm (đơn vị đo chiều dài, một tầm bằng tám thước, thời xưa). Ví dụ : - 他寻丢失的钱包。 Anh ấy tìm ví tiền bị mất.. - 他寻找答案。 Anh ấy tìm kiếm đáp án.. - 我们帮他寻人。 Chúng tôi giúp anh ấy tìm người.
寻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm; tìm kiếm
找
- 他 寻 丢失 的 钱包
- Anh ấy tìm ví tiền bị mất.
- 他 寻找 答案
- Anh ấy tìm kiếm đáp án.
- 我们 帮 他 寻人
- Chúng tôi giúp anh ấy tìm người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
寻 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm (đơn vị đo chiều dài, một tầm bằng tám thước, thời xưa)
古代长度单位,八尺叫一寻
- 这树 高约 十寻
- Cây này cao khoảng mười tầm.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 他 努力 找寻 关键 线索
- Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.
- 他 在 寻找 就业机会
- Anh ấy đang tìm cơ hội việc làm.
- 他 在 书 中 寻找 答案
- Anh ấy tìm kiếm câu trả lời trong sách.
- 香味 吸引 小猫 到处 寻找
- Mùi hương thu hút mèo con tìm khắp nơi.
- 他 努力 寻找 着 生路
- Anh ta nỗ lực tìm đường kiếm sống.
- 他 在 寻找 价格 实惠 的 旅馆
- Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›