zhǎo
volume volume

Từ hán việt: 【trảo.hoa.qua】

Đọc nhanh: (trảo.hoa.qua). Ý nghĩa là: tìm; kiếm; tìm kiếm, trả lại; thối lại (tiền), thêm; bù; bù thêm; bổ sung (phần thiếu). Ví dụ : - 我在找丢失的钥匙。 Tôi đang tìm chìa khóa bị mất.. - 我们在找附近的餐馆。 Chúng tôi đang tìm nhà hàng gần đây.. - 请把找零给我。 Xin hãy trả lại tiền thừa cho tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tìm; kiếm; tìm kiếm

为了要见到或得到所需求的人或事物而努力

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài zhǎo 丢失 diūshī de 钥匙 yàoshi

    - Tôi đang tìm chìa khóa bị mất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài zhǎo 附近 fùjìn de 餐馆 cānguǎn

    - Chúng tôi đang tìm nhà hàng gần đây.

✪ 2. trả lại; thối lại (tiền)

把超过应收的部分退还

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 找零 zhǎolíng gěi

    - Xin hãy trả lại tiền thừa cho tôi.

  • volume volume

    - 收银员 shōuyínyuán zhǎo le 5 yuán

    - Nhân viên thu ngân đã trả lại cho tôi 5 tệ.

✪ 3. thêm; bù; bù thêm; bổ sung (phần thiếu)

补上不足的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǎo 项目 xiàngmù 计划 jìhuà de 遗漏 yílòu

    - Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhǎo 合同 hétóng zhōng de 遗漏 yílòu

    - Chúng tôi bổ sung các điều khoản còn thiếu trong hợp đồng.

✪ 4. cố ý; cố tình; tự chuốc (để lại hậu quả)

故意引起(不好的结果)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǎo 借口 jièkǒu 逃避责任 táobìzérèn

    - Anh ấy cố ý trốn tránh trách nhiệm.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi zài 找麻烦 zhǎomáfan

    - Đứa trẻ này đang tự chuốc lấy rắc rối.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 找 + 得/不 + 到/着/回来

Ví dụ:
  • volume

    - zhǎo 不到 búdào de 孩子 háizi

    - Tôi không tìm thấy con của tôi.

  • volume

    - zhǎo 不到 búdào 钥匙 yàoshi le

    - Tôi không tìm thấy chìa khóa rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 恨意 hènyì shì 首先 shǒuxiān 找回 zhǎohuí de 人性 rénxìng

    - Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 忙不迭 mángbùdié zhǎo 地方 dìfāng 躲避 duǒbì

    - Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.

  • volume volume

    - 人海中 rénhǎizhōng zhǎo 不到 búdào

    - Trong biển người, tôi không tìm thấy anh ấy.

  • volume volume

    - rén lài 怎么 zěnme zhǎo 不到 búdào le

    - người ư ? sao tìm không thấy?

  • volume volume

    - 人生 rénshēng de 许多 xǔduō 寻找 xúnzhǎo 在于 zàiyú 千山万水 qiānshānwànshuǐ ér 在于 zàiyú 咫尺之间 zhǐchǐzhījiān

    - Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta

  • volume volume

    - 乌鸦 wūyā zài 田野 tiányě 寻找 xúnzhǎo 食物 shíwù

    - Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 香味 xiāngwèi 吸引 xīyǐn 小猫 xiǎomāo 到处 dàochù 寻找 xúnzhǎo

    - Mùi hương thu hút mèo con tìm khắp nơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Zhǎo
    • Âm hán việt: Hoa , Qua , Trảo
    • Nét bút:一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QI (手戈)
    • Bảng mã:U+627E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao