Đọc nhanh: 对通货膨胀的冲击 (đối thông hoá bành trướng đích xung kích). Ý nghĩa là: Tác động do lạm phát hàng hóa.
对通货膨胀的冲击 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tác động do lạm phát hàng hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对通货膨胀的冲击
- 通货膨胀
- lạm phát
- 通货膨胀
- nạn lạm phát.
- 遏制 通货膨胀
- kiềm chế lạm phát.
- 通货膨胀率 目前 较 高
- Tỷ lệ lạm phát hiện tại khá cao.
- 我们 必须 控制 通货膨胀
- Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.
- 通货膨胀 导致 物价上涨
- Lạm phát khiến giá cả tăng cao.
- 那时 你 就 会 谈论 对 现行制度 巨大 的 冲击 了
- Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
击›
对›
的›
胀›
膨›
货›
通›