Đọc nhanh: 对消费者的调查 (đối tiêu phí giả đích điệu tra). Ý nghĩa là: Điều tra người tiêu dùng.
对消费者的调查 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều tra người tiêu dùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对消费者的调查
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 调查 表明 了 消费者 的 需求
- Khảo sát chỉ ra nhu cầu của người tiêu dùng.
- 消费者 要 懂得 维护 自己 的 权利
- Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.
- 我们 对 死者 进行 调查 的 起因
- Chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những người đã khuất
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
查›
消›
的›
者›
调›
费›