Đọc nhanh: 对消帐户 (đối tiêu trướng hộ). Ý nghĩa là: Tài khoản triệt tiêu lẫn nhau.
对消帐户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tài khoản triệt tiêu lẫn nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对消帐户
- 对门 对户
- nhà đối diện
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
- 力量 对消
- lực lượng triệt tiêu nhau
- 她 对 这个 消息 的 反应 很 平静
- Phản ứng của cô trước tin này rất bình tĩnh.
- 她 对 这个 消息 感到 诧异
- Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về tin tức này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
帐›
户›
消›