Đọc nhanh: 对空船费的留置权 (đối không thuyền phí đích lưu trí quyền). Ý nghĩa là: Quyền lưu giữ hàng vận chuyển trên tàu không lấy cước.
对空船费的留置权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyền lưu giữ hàng vận chuyển trên tàu không lấy cước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对空船费的留置权
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
- 对 他 的 离去 , 又 高兴 又 留恋
- tôi vừa vui vừa tiếc nuối khi anh ấy rời khỏi.
- 她 的 画 留有 许多 空白
- Bức tranh của cô ấy có nhiều chỗ trống.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
权›
留›
的›
空›
置›
船›
费›