Đọc nhanh: 对迟装费的留置权 (đối trì trang phí đích lưu trí quyền). Ý nghĩa là: Quyền lưu giữ chi phí do bốc dỡ chậm.
对迟装费的留置权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyền lưu giữ chi phí do bốc dỡ chậm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对迟装费的留置权
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 他 的 威权 不容置疑
- Quyền lực của anh ta là không thể nghi ngờ.
- 封装 过程 中 对 产品 造成 损害 的 几率 有 多 大 ?
- Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 他 对 权力 的 渴望 很 强烈
- Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
权›
留›
的›
置›
装›
费›
迟›