Đọc nhanh: 对空台 (đối không thai). Ý nghĩa là: trạm điều khiển không lưu; điều khiển không lưu.
对空台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm điều khiển không lưu; điều khiển không lưu
地面指挥部门对空中飞机进行指挥引导的电台
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对空台
- 唱对台戏
- hát cạnh tranh
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 伸展台 的 颜色 不 对
- Đường băng sai màu.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 他们 对 着 星空 许愿
- Họ hướng về bầu trời sao và ước nguyện.
- 我 对 生活 感到 空虚
- Tôi cảm thấy cuộc sống trống rỗng.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
对›
空›