Đọc nhanh: 红不让 (hồng bất nhượng). Ý nghĩa là: một hit lớn (cực kỳ phổ biến) (Tw), home run (loanword).
红不让 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một hit lớn (cực kỳ phổ biến) (Tw)
a big hit (hugely popular) (Tw)
✪ 2. home run (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红不让
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 不要 让 液体 泄漏
- Đừng để chất lỏng bị rò rỉ.
- 不要 让 别人 知道
- Đừng để cho người khác biết.
- 不要 让 别人 看不起 你
- Đừng để người khác coi thường bạn.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
红›
让›