Đọc nhanh: 对马海峡 (đối mã hải hạp). Ý nghĩa là: Eo biển Tsushima, giữa Nhật Bản và Hàn Quốc.
✪ 1. Eo biển Tsushima, giữa Nhật Bản và Hàn Quốc
Tsushima Strait, between Japan and South Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对马海峡
- 他 对 海鲜 过敏
- Anh ấy dị ứng hải sản.
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 帆 快速 地 穿越 了 海峡
- Thuyền buồm nhanh chóng đã vượt qua eo biển.
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 在 英国皇家海军 天马 号 上 找到 的
- Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
峡›
海›
马›