拱手相让 gǒngshǒu xiāngràng
volume volume

Từ hán việt: 【củng thủ tướng nhượng】

Đọc nhanh: 拱手相让 (củng thủ tướng nhượng). Ý nghĩa là: cúi đầu và nhường đường (thành ngữ), sẵn sàng đầu hàng cái gì đó.

Ý Nghĩa của "拱手相让" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拱手相让 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cúi đầu và nhường đường (thành ngữ)

to bow and give way (idiom)

✪ 2. sẵn sàng đầu hàng cái gì đó

to surrender sth readily

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱手相让

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • volume volume

    - 拱手 gǒngshǒu 相迎 xiāngyíng

    - chắp tay nghênh tiếp

  • volume volume

    - 拱手 gǒngshǒu 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 办得 bàndé 相当 xiāngdāng 顺手 shùnshǒu

    - công chuyện tương đối thuận lợi.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng shǒu zhe mén 不让 bùràng jìn

    - Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 推让 tuīràng

    - nhường nhịn lẫn nhau.

  • volume volume

    - 刀锋 dāofēng ràng de shǒu 流血 liúxiě le

    - Mũi dao làm tay tôi bị chảy máu.

  • volume volume

    - ràng rén 以为 yǐwéi shì 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu 窃取 qièqǔ 产品 chǎnpǐn 资料 zīliào

    - Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǒng
    • Âm hán việt: Củng
    • Nét bút:一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTC (手廿金)
    • Bảng mã:U+62F1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao