Đọc nhanh: 拱手相让 (củng thủ tướng nhượng). Ý nghĩa là: cúi đầu và nhường đường (thành ngữ), sẵn sàng đầu hàng cái gì đó.
拱手相让 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cúi đầu và nhường đường (thành ngữ)
to bow and give way (idiom)
✪ 2. sẵn sàng đầu hàng cái gì đó
to surrender sth readily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱手相让
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 拱手 相迎
- chắp tay nghênh tiếp
- 他 拱手 感谢 她
- Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 他用 手 抵 着 门 不让 进
- Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 刀锋 让 我 的 手 流血 了
- Mũi dao làm tay tôi bị chảy máu.
- 他 让 人 以为 是 竞争对手 窃取 产品 资料
- Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
拱›
相›
让›