Đọc nhanh: 不让须眉 (bất nhượng tu mi). Ý nghĩa là: (thành ngữ) để so sánh thuận lợi với đàn ông về năng lực, bản lĩnh, v.v., (văn học) không nhượng bộ đàn ông (râu và lông mày), phù hợp với nam giới.
不让须眉 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) để so sánh thuận lợi với đàn ông về năng lực, bản lĩnh, v.v.
(idiom) to compare favorably with men in terms of ability, bravery etc
✪ 2. (văn học) không nhượng bộ đàn ông (râu và lông mày)
lit. not conceding to men (beard and eyebrows)
✪ 3. phù hợp với nam giới
to be a match for men
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不让须眉
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 巾帼不让须眉
- Phụ nữ không thua kém gì đàn ông.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 不要 让 车下 滚
- Đừng để xe lăn xuống.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
眉›
让›
须›